Home / Tài nguyên thực vật rừng (page 15)

Tài nguyên thực vật rừng

January, 2021

  • 9 January

    Tràm ta – Melaleuca cajuput Powell

    Thông tin chi tiết cây: Tràm ta Tên thông dụng: Tràm ta Tên khoa học: Melaleuca cajuput Powell Tên địa phương: Tràm ta(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Tràm ta(Việt Nam), : 213 Họ: Sim(Myrtaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Loài cây gỗ lớn, cao tới 20-25 m, đường kính đạt 60 …

  • 9 January

    Ổi – Psidium guijava L

    Thông tin chi tiết cây: Ổi Tên thông dụng: Ổi Tên khoa học: Psidium guijava L Tên địa phương: Ổi(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Ổi(Vùng Trung Mỹ, Việt Nam), : 209 Họ: Sim(Myrtaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Loài cây gỗ nhỡ, cao 5-10 m, thân cong, ít khi tròn. Tán …

  • 9 January

    Phượng vĩ – Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf

    Thông tin chi tiết cây: Phượng vĩ Tên thông dụng: Phượng vĩ Tên khoa học: Delonix regia (Bojer ex Hook.) Raf Tên địa phương: Phượng vĩ(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Phượng vĩ(Vùng nhiệt đới châu Phi (Mađagaxca), các nước nhiệt đới), : 204 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là …

  • 9 January

    Ngọc Lan Vàng – Michelia champaca L

    Thông tin chi tiết cây: Ngọc Lan Vàng Tên thông dụng: Ngọc Lan Vàng Tên khoa học: Michelia champaca L Tên địa phương: Ngọc Lan vàng(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Ngọc Lan Vàng(Vùng nhiệt đới châu Á, Việt Nam), : 200 Họ: Ngọc lan(Magnoliaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Cây gỗ …

  • 9 January

    Ngọc lan trắng – Michelia alba DC

    Thông tin chi tiết cây: Ngọc lan trắng Tên thông dụng: Ngọc lan trắng Tên khoa học: Michelia alba DC Tên địa phương: Ngọc lan trắng(), Tên đồng nghĩa: Giống: Ngọc lan trắng(Ấn Độ, châu Á, Việt Nam), : 196 Họ: Ngọc lan(Magnoliaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Là loài cây gỗ …

  • 9 January

    Mý – Lysidice rhodostegia Hance

    Thông tin chi tiết cây: Mý Tên thông dụng: Mý Tên khoa học: Lysidice rhodostegia Hance Tên địa phương: Mý(Vùng núi phía Bắc, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Mý(vùng núi phía Bắc), : 192 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ lớn, thường xanh, cao 20-25 m, …

  • 9 January

    Muồng vàng – Cassia splendida Vogel

    Thông tin chi tiết cây: Muồng vàng Tên thông dụng: Muồng vàng Tên khoa học: Cassia splendida Vogel Tên địa phương: Muồng vàng(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Muồng vàng(Châu Á nhiệt đới, Viêt Nan), : 188 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ nhỏ, cao 5-7 m, …

  • 9 January

    Muồng trâu – Cassia alata L.f.

    Thông tin chi tiết cây: Muồng trâu Tên thông dụng: Muồng trâu Tên khoa học: Cassia alata L.f. Tên địa phương: Muồng trâu(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Muồng trâu(Châu Mỹ, Việt Nam), : 184 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ nhỏ, dạng bụi, cao 1-4 m, …

  • 9 January

    Muồng hoàng yến – Cassia fistula L.

    Thông tin chi tiết cây: Muồng hoàng yến Tên thông dụng: Muồng hoàng yến Tên khoa học: Cassia fistula L. Tên địa phương: Bò cạp nước(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Muồng hoàng yến(Việt Nam, Đông Nam á), : 180 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ nhỡ, …

  • 9 January

    Muồng hoa đào – Cassia javanica L. subsp. javanica

    Thông tin chi tiết cây: Muồng hoa đào Tên thông dụng: Muồng hoa đào Tên khoa học: Cassia javanica L. subsp. javanica Tên địa phương: Muồng hoa đào(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Muồng hoa đào(Cămpuchia, Malaixia, Philipin, Inđônêxia, Việt Nam), : 176 Họ: Vang(Caesalpiniaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây …