Home / Tài nguyên thực vật rừng (page 11)

Tài nguyên thực vật rừng

January, 2021

  • 9 January

    Đa lông – Ficus pilosa Reinw

    Thông tin chi tiết cây: Đa lông Tên thông dụng: Đa lông Tên khoa học: Ficus pilosa Reinw Tên địa phương: Đa(Đông Nam Á), Tên đồng nghĩa: Giống: Đa lông(Đông Nam Á), : 370 Họ: Dâu tằm (Moraceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Là loài cây gỗ lớn, cao 15-20m, có rễ …

  • 9 January

    Chò đen – Parashorea stellata Kurz

    Thông tin chi tiết cây: Chò đen Tên thông dụng: Chò đen Tên khoa học: Parashorea stellata Kurz Tên địa phương: Chò đen(Cămpuchia, Lào, Myanma, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Parashorea poilanei Tardieu, Parashorea lucida auct. Non (Miq) Kurz, Shorea stellata (Kurz.) Dyer, Shorea cinerea C. Fisher(Cămpuchia, Lào, Myanma, Việt Nam), Giống: Chò đen(Cămpuchia, Lào, Myanma, …

  • 9 January

    Chò nâu – Dipterocarpus retusus Bl

    Thông tin chi tiết cây: Chò nâu Tên thông dụng: Chò nâu Tên khoa học: Dipterocarpus retusus Bl Tên địa phương: Chò đá, chò nến(Phía Bắc Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Dipterocarpus tonkinensis A.Chev, Dipterocarpus trinervis Blume(), Giống: Chò nâu(Phía Bắc Việt Nam), : 366 Họ: Dầu(Shorea obtusa ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC …

  • 9 January

    Chà là – Phoenix loureiri (Becc.) Kunth, Phoenix dactylifera L.

    Thông tin chi tiết cây: Chà là Tên thông dụng: Chà là Tên khoa học: Phoenix loureiri (Becc.) Kunth, Phoenix dactylifera L. Tên địa phương: Chà là(Châu Phi, Châu Mỹ, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Chà là(Châu Phi, Châu Mỹ, Việt Nam), : 249 Họ: Cau(Arecaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài …

  • 9 January

    Cà chít – Shorea obtusa Wall

    Thông tin chi tiết cây: Cà chít Tên thông dụng: Cà chít Tên khoa học: Shorea obtusa Wall Tên địa phương: Cà chắc, cà chí(Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng), Tên đồng nghĩa: Vatica obtusa Stfudel, Shorea leucobotrya Miq.(Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng), Giống: Cà chít(Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng), : 359 Họ: Dầu(Shorea obtusa ) …

  • 9 January

    Ca cao – Theobroma cacao L

    Thông tin chi tiết cây: Ca cao Tên thông dụng: Ca cao Tên khoa học: Theobroma cacao L Tên địa phương: Ca cao(Châu Mỹ, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Ca cao(Châu Mỹ, Việt Nam), : 354 Họ: Trôm(Theobroma cacao ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ nhỏ, cao …

  • 9 January

    Bụt mọc – Taxodium distichum (L.) Rich

    Thông tin chi tiết cây: Bụt mọc Tên thông dụng: Bụt mọc Tên khoa học: Taxodium distichum (L.) Rich Tên địa phương: Bụt mọc(Hoa Kỳ, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Bụt mọc(Hoa Kỳ, Việt Nam), : 350 Họ: Bụt mọc(Taxodium distichum ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Bụt mọc là loài …

  • 9 January

    Bách xanh – Calocedrus macrolepis Kurz

    Thông tin chi tiết cây: Bách xanh Tên thông dụng: Bách xanh Tên khoa học: Calocedrus macrolepis Kurz Tên địa phương: Tùng hương, Pơ mu xanh, Tô hạp bách(Vân Nam-Trung Quốc, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Libocedrus macrolepis (Kurz) Benth(), Giống: Bách xanh(Việt Nam), : 345 Họ: Hoàng đàn(Cupressaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: …

  • 9 January

    Xoan ta – Melia azedarach L

    Thông tin chi tiết cây: Xoan ta Tên thông dụng: Xoan ta Tên khoa học: Melia azedarach L Tên địa phương: Xoan ta(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Xoan Ta(Việt Nam), Họ: Xoan(Meliaceae) Mức độ đe dọa: Tuyệt chủng ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Cây gỗ trung bình cao tới 20m, đường kính 30-50cm hoặc hơn, thân thẳng. …

  • 9 January

    Xa kê – Artocarpus altilis (Park.) Fosb

    Thông tin chi tiết cây: Xa kê Tên thông dụng: Xa kê Tên khoa học: Artocarpus altilis (Park.) Fosb Tên địa phương: Xa kê(Malaixia, Inđônêxia, Thái Bình Dương, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Xa kê(Malaixia, Inđônêxia, Thái Bình Dương, Việt Nam), : 341 Họ: Dâu tằm (Moraceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC …