Home / Tài nguyên thực vật rừng (page 10)

Tài nguyên thực vật rừng

January, 2021

  • 9 January

    Mẫu đơn đỏ – Ixora coccinea L

    Thông tin chi tiết cây: Mẫu đơn đỏ Tên thông dụng: Mẫu đơn đỏ Tên khoa học: Ixora coccinea L Tên địa phương: Mẫu đơn đỏ(Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Ixora montana Lour; Ixora grandiflora Loddiges(), Giống: Mẫu đơn đỏ(Việt Nam), : 407 Họ: Cà phê(Rubiaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Là loài …

  • 9 January

    Liễu sam nhật – Cryptomeria japonica (L.) D. Don

    Thông tin chi tiết cây: Liễu sam nhật Tên thông dụng: Liễu sam nhật Tên khoa học: Cryptomeria japonica (L.) D. Don Tên địa phương: Liễu sam nhật(Nhật Bản, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Liễu sam nhật(Nhật Bản, Việt Nam), : 403 Họ: Bụt mọc(Taxodium distichum ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC …

  • 9 January

    Lát hoa – Chukrasia tabularis A. Juss

    Thông tin chi tiết cây: Lát hoa Tên thông dụng: Lát hoa Tên khoa học: Chukrasia tabularis A. Juss Tên địa phương: Lát da đồng, lát chun(Trung Quốc, Lào, Cămpuchia, Malaixia, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Lát hoa(Trung Quốc, Lào, Cămpuchia, Malaixia, Việt Nam), : 399 Họ: Xoan(Meliaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM …

  • 9 January

    Kim giao bắc – Nageia fleuryi (Hickel) de Laub

    Thông tin chi tiết cây: Kim giao bắc Tên thông dụng: Kim giao bắc Tên khoa học: Nageia fleuryi (Hickel) de Laub Tên địa phương: Kim giao bắc(Trung Quốc, Mianma, Lào, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Podocarpus fleuryi Hickel, Decussocarpus fleuryi (Hickel) de Laub.(), Giống: Kim giao bắc(Trung Quốc, Mianma, Lào, Việt Nam), : 395 Họ: Kim giao(Nageia …

  • 9 January

    Khế – Averrhoa carrambola L

    Thông tin chi tiết cây: Khế Tên thông dụng: Khế Tên khoa học: Averrhoa carrambola L Tên địa phương: Khế(Châu Á), Tên đồng nghĩa: Giống: Khế(Châu Á), : 391 Họ: Chua me(Averrhoa carrambola ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Là loài cây gỗ nhỡ, cao 8-15m. Vỏ thân màu nâu đen, có …

  • 9 January

    Keo lá liềm – Acacia crassicarpa Cunn. ex Benth

    Thông tin chi tiết cây: Keo lá liềm Tên thông dụng: Keo lá liềm Tên khoa học: Acacia crassicarpa Cunn. ex Benth Tên địa phương: Keo lưỡi liềm(Ôxtrâylia, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Keo lá liềm(Ôxtrâylia, Việt Nam), : 387 Họ: Trinh nữ(Mimosaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT: Là loài cây …

  • 9 January

    Đề – Ficus religiosa L.; Ficus caudata Stokes; Ficus superstitiosa Link; Ficus peepul Griff.

    Thông tin chi tiết cây: Đề Tên thông dụng: Đề Tên khoa học: Ficus religiosa L.; Ficus caudata Stokes; Ficus superstitiosa Link; Ficus peepul Griff. Tên địa phương: Bồ đề(), Tên đồng nghĩa: Giống: Đề(Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam), : 378 Họ: Dâu tằm (Moraceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ lớn …

  • 9 January

    Dẻ trùng khánh – Castanea mollissima Blumel

    Thông tin chi tiết cây: Dẻ trùng khánh Tên thông dụng: Dẻ trùng khánh Tên khoa học: Castanea mollissima Blumel Tên địa phương: Dẻ trùng khánh(Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai), Tên đồng nghĩa: Giống: Dẻ trùng khánh(Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai), : 382 Họ: Dẻ(Castanea mollissima ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM …

  • 9 January

    Đào – Prunus persica (L.) Batsch

    Thông tin chi tiết cây: Đào Tên thông dụng: Đào Tên khoa học: Prunus persica (L.) Batsch Tên địa phương: Đào(châu Á), Tên đồng nghĩa: Giống: Đào(Châu Á), Họ: Hoa hồng(Prunus persica ) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT:  Là loài cây gỗ nhỡ, cao 8-10m, thân màu nâu đậm, xù xì, …

  • 9 January

    Đại hoa trắng – Plumeria rubra L. var. acutifolia (Ait) Woods, Plumeria alba L.

    Thông tin chi tiết cây: Đại hoa trắng Tên thông dụng: Đại hoa trắng Tên khoa học: Plumeria rubra L. var. acutifolia (Ait) Woods, Plumeria alba L. Tên địa phương: Sứ cùi(Trung Mỹ, Việt Nam), Tên đồng nghĩa: Giống: Đại hoa trắng(Trung Mỹ, Việt Nam), : 374 Họ: Trúc đào(Apocynaceae) Mức độ đe dọa: Ít liên quan ĐẶC ĐIỂM THỰC …