Home / Tài nguyên thực vật rừng

Tài nguyên thực vật rừng

October, 2021

  • 19 October

    Glyptostrobus pensilis K.Koch – Thông nước; Thủy tùng

    Tên khoa học: Glyptostrobus pensilis K.Koch Tên Việt Nam: Thủy tùng Tên khác: Thông nước Họ: Hoàng đàn (Cupressaceae). Phân họ: Bụt mọc (Taxondioideae) Chi: Đặc điểm hình thái: Thủy tùng được mô tả là cây cao khoảng 20-30m và đường kính khoảng 60 – 70cm (-120cm), tán hình nón. …

  • 19 October

    Terminalia calamansanai Rolfe – Chiêu liêu nước

    Tên khoa học: Terminalia calamansanai Rolfe Tên Việt Nam: Chiêu liêu nước Tên khác: Họ: Bàng (Combretaceae). Chi: Chiêu liêu (Terminalia), Đặc điểm hình thái cây, lá, hoa quả Chiêu liêu nước đã được mô tả trong tài liệu Tài nguyên cây gỗ Việt Nam (Trần Hợp, 2002). Ở Việt …

  • 18 October

    Dipterocarpus condorensis Ashton., D. caudatus aff., D. chartaceus Sym, – Dầu cát

    Tên khoa học: Dipterocarpus condorensis Ashton., D. caudatus aff., D. chartaceus Sym, Tên Việt Nam: Cây Dầu cát Họ Dầu (Dipterocarpaceae). Tại khu vực Đông Nam Á, chi Dầu (Dipterocarpus) có khoảng 70 loài (Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, phía tây Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Sri Lanka, Thái Lan, …

  • 18 October

    Toona surenii (Blume) Merr., Cedrela febrifuga Blume – Xoan Mộc

    Tên khoa học: Toona surenii (Blume) Merr., Cedrela febrifuga Blume, Toona febrifuga  (Blume) M.J. Roemer., Cedrela sureni (Blume) Burkill Tên Việt Nam: Xoan mộc (tên khác: Xương mộc, Lát khét, Trương Vân) Họ Xoan (Meliaceae). Tên tiếng Anh: Suren, Red cedar Đặc điểm hình thái Xoan mộc là cây mọc …

  • 18 October

    Brownlowia tabularis Pierre – Lò bo

    Tên khoa học: Brownlowia tabularis Pierre, Tên Việt Nam: Cây Lò bo (tên khác: Lò bó, Lác hoa, Bang) Họ Đay (Tiliaceae) Chi Brownlowia gồm có 43 loài phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á. Đặc điểm hình thái Cây gỗ lớn, cao 30 – 40 m; …

  • 18 October

    Thyrsostachys siamensis (Kurz ex Munro) Gamble – Tầm vông

    Tên khoa học: Thyrsostachys siamensis (Kurz ex Munro) Gamble Tên Việt Nam: Tầm vông. Tên địa phương: Tre cán giáo, Tre cà lay. Đặc điểm nhận biết. Thân đứng thẳng hình thành bụi tre dày đặc, chiều cao 8-13 m,, đường kính 3-5 cm, ngọn thẳng hay hơi uốn cong; chiều dài lóng …

  • 18 October

    Thyrsostachys oliveri Gamble – Mạy cần

    Tên khoa học: Thyrsostachys oliveri Gamble Tên Việt Nam: Mạy cần  Tên khác: Xang phay; Mai cần, Tre trằm phai Đặc điểm nhận biết :     Thân cao 10-25 m, đường kính 5-8 cm, chiều dài lóng 30-60 cm, bề dày vách lóng phần giữa và phần trên của thân cây 0,5 cm,, lúc non màu …

  • 18 October

    Schizostachyum pseudolima McClure – Nứa lá nhỏ

    Tên khoa học:Schizostachyum pseudolima McClure Tên Việt nam: Nứa lá nhỏ Tên địa phương: Nứa tép Đặc điểm nhận biết Thân đứng thẳng hay gần đứng thẳng, cao tới 10 m, đường kính 4 cm, ngọn rủ xuống hay dạng trườn leo; lóng thẳng, hình ống tròn, gốc nhẵn bóng không lông, …

  • 18 October

    Schizostachyum funghomii McClure – Nứa lá to

    ên khoa học: Schizostachyum funghomii McClure Tên Việt Nam: Nứa lá to Tên khác: Nứa ngọn thẳng, Nứa ngộ Đặc điểm nhận biết Thân đứng thẳng, cao tới 12 m, đường kính 4-10 cm, ngọn thẳng. Lóng dài nhất có thể tới 67 cm, hình ống tròn, ráp, có chất silíc, lúc …

  • 18 October

    Phyllostachys sulphurea (Carr.) A. et C. Riv. In Bull. Soc – Trúc cần câu

    Tên khoa học: Phyllostachys sulphurea (Carr.) A. et C. Riv. In Bull. Soc. Tên Việt nam: Trúc cần câu Tên địa phương: Trúc trơn, Trúc cứng. Đặc điểm nhận biết Thân cao 6-15 m, đường kính 4-10 cm, lúc non không lông, hơi phủ phấn trắng, màu lục, thân trưởng thành màu lục …